Xây dựng
Tấm cemboard ngoài trời là gì? Ứng dụng và báo giá 2024
Với nhiều ưu thế vượt trội, tấm cemboard ngoài trời đang là giải pháp thi công hoàn hảo giúp tiết kiệm chi phí và đảm bảo hiệu quả. Ở những hạng mục nhất định, vật liệu này có thể thay thế hoàn toàn cho bê tông cốt thép. Mời bạn tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây của Nội thất Full AZ.
Tấm cemboard ngoài trời là gì?
Tấm cemboard ngoài trời thực chất là tấm bê tông nhẹ được sản xuất với kích thước tiêu chuẩn 1220x2440mm, độ dày 3.5 – 200m. Sản phẩm xếp vào nhóm vật liệu xanh, sở hữu khả năng chịu lực, chịu nén tốt và thân với môi trường. Để có được một tấm cemboard chất lượng, quy trình chế tạo khá phức tạp.
Các thành phần trong xi măng phải được pha trộn theo tỉ lệ nghiêm ngặt được thiết kế từ trước, sau đó, đổ vào khuôn nén, đặt chúng trong nhiệt độ 13000C. Dưới áp suất cao, các phân tử trong bê tông biến đổi nhanh chóng sang thể rắn, gia tăng cường độ chịu lực. Sau nhiều cuộc kiểm nghiệm, đo lường, tấm cemboard ngoài trời đáp ứng tốt thông số kỹ thuật cơ bản của công trình. Đó là lý do khiến cho vật liệu này ngày càng trở nên phổ biến, ứng dụng rộng rãi trong thực tế.
Cấu tạo của cemboard ngoài trời
Tùy vào nhu cầu sử dụng, người ta sẽ điều chỉnh tỉ lệ hoặc thêm bớt các hợp chất để tấm cemboard ngoài trời để chúng đạt được đặc tính như mong muốn. Nhưng cơ bản, chúng được cấu tạo bằng các thành phần chính như sau:
- Sợi cellulose tinh chế: Hay còn có tên gọi khác là sợi gỗ mềm có nguồn gốc từ thực vật lá kim nhằm tăng tính dẻo và khả năng chịu nén của bê tông nhẹ. Kể cả khi chịu lực tác động mạnh, đột ngột vẫn không ảnh hưởng tới kết cấu bê tông.
- Cát Oxit Silic: Loại cát có độ mịn cực kỳ cao giúp cho các mối liên kết ở cấp độ phân tử được bền chắc hơn, giảm lỗ rỗng trên bề mặt bê tông và khả năng hút nước. Loại cát này được xử lý trong điều kiện tiêu chuẩn trên 2000 độ C.
- Dăm gỗ: Thành phần có mặt trong các tấm cemboard ngoài trời dăm gỗ. Chúng liên kết với xi măng, nước. Dưới công nghệ ép khối, sản phẩm có khả năng chịu lực ổn định, giá thành rẻ, phù hợp với các công trình dân dụng.
- Xi măng Portland: thành phần không thể thiếu ảnh hưởng đến khả năng chịu nước, chống cháy và độ bền của bê tông nhẹ. Đặc trưng của xi măng portland là bề mặt rất mịn, rất dễ trộn đều trong hỗn hợp.
Ngoài ra, còn một số nguyên liệu khác như nước, chất phụ gia…
Thông số kỹ thuật cơ bản của tấm cemboard ngoài trời
Thông số kỹ thuật từ nhà sản xuất phản ánh chất lượng của tấm cemboard ngoài trời. Dựa vào thông số kỹ thuật, bạn có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp với mình. Bê tông nhẹ được sản xuất với kích thước cố định 1220x2440mm, độ dày 3.5 – 200m. Dựa vào vị trí sử dụng, độ dày của tấm cemboard cũng thay đổi.
- Tấm cemboard có độ dày 3.5 – 4.5mm phù hợp làm trần nổi, trần chìm của ban công, nhà tôn, xí nghiệp, nhà xưởng…
- Tấm cemboard có độ dày 6 – 10mm phù hợp làm vách ngăn, tường năng trong và ngoài nhà
- Tấm cemboard có độ dày 12 – 20mm phù hợp để làm sàn giả đúc, sàn nâng, gác lửng hoặc lót sàn gác cho các công trình lớn (nhà tiền chế, nhà xưởng…)
Ưu điểm, nhược điểm của tấm cemboard ngoài trời
Để quyết định rằng có nên sử dụng tấm cemboard ngoài trời cho công trình của mình hay không, Nội thất Full AZ đánh giá dựa trên 2 yếu tố ưu và nhược điểm như sau.
Ưu điểm
Không phải ngẫu nhiên mà vật liệu này đang trở thành xu hướng mới trong ngành xây dựng. Xét trên nhiều khía cạnh, sản phẩm thực sự mang tới lợi ích trên nhiều mặt:
Chất lượng tốt: Cấu tạo của tấm cemboard ngoài trời chứa sợi cellulose tinh chế nên cực kỳ dẻo dai, bền bỉ. Kết hợp cùng cát Oxit Silic và xi măng portland tồn tại dưới dạng hạt siêu mịn giúp cho kết cấu bê tông cực kỳ bền chắc. Ngay cả khi chịu tác động từ điều kiện khí hậu khắc nghiệt, sản phẩm vẫn có độ bền lên đến 50 năm.
Tiết kiệm chi phí: Nhờ việc ứng dụng công nghệ hiện đại giúp giảm giá thành sản phẩm. Hơn nữa, tuổi thọ sản phẩm vài chục năm giúp bạn tiết kiệm được khoản tiền không nhỏ khi cần sửa chữa hoặc thay thế.
Chống cháy, chịu nước tốt: Kết cấu phân tử nhỏ, lại được liên kết chặt chẽ với nhau tạo nên khả năng chống thấm, chống cháy ổn định. Điều này cực kỳ hợp với điều kiện nóng ẩm mưa nhiều tại Việt Nam.
Tính linh hoạt cao: Công nghệ cán lớp Flex đặc biệt giúp cho các tấm cemboard có khả năng uốn cong linh hoạt, phù hợp trong nhiều vị trí công trình, đa dạng kiểu dáng kiến trúc.
Hệ số hấp nhiệt thấp: Sử dụng tấm cemboard còn được ví như giải pháp chống nóng vào ngày đông và giữ nhiệt vào ngày hè tương đối hiệu quả. Chúng có thể thay thế hoàn toàn cho các tấm tôn truyền thống.
Dễ dàng lắp đặt: Trọng lượng của các tấm cemboard ngoài trời rất nhẹ, chỉ bằng ¼ hoặc ⅕ so với bê tông thông thường. Hơn nữa, bạn cũng không cần mất thời gian chờ đợi bê tông khô. Vì thế giúp rút ngắn thời gian thi công.
Thân thiện với môi trường: Vật liệu không chứa thành phần Amiăng nên an toàn cho sức khỏe, bảo vệ môi trường từ quá trình sản xuất, sử dụng cho đến khi phân hủy.
Nhược điểm
Bên cạnh những lợi thế vượt trội, tấm cemboard ngoài trời cũng có những nhược điểm như sau:
- Khó tháo ra sau khi lắp vào
- Cần thi công chính xác, tỉ mỉ để hạn chế các mối hở
- Không phù hợp với các công trình có kết cấu phức tạp, nhiều góc cạnh
- Khả năng chịu phương ngang không tốt, phù hợp nhất làm vách ngăn
Ứng dụng của tấm cemboard ngoài trời
Tấm cemboard lợp mái
Ngày này, người ta sử dụng tấm cemboard ngoài trời dùng để lợp mái tha cho mái đúc bê tông. Nhờ ưu thế trong lượng nhẹ, vật liệu xi măng nhẹ hỗ trợ quá trình thi công nhẹ nhàng, đơn giản hơn, giảm áp lực lên hệ thống khung, cột dầm, sàn. Khi thi công tấm cemboard lợp mái, cần phải lưu ý gia cố chắc chắn phần khung kim loại.
Tấm cemboard ngoài trời làm sàn
Các tấm cemboard có độ dày 12 – 20mm được dùng để làm sàn thay thế cho vật liệu bê tông thông thường. Tuy nhiên, với các công trình lớn đòi hỏi khả năng chịu lực cao, việc thiết kế khung kim loại chắc chắn cần được tính toán rõ ràng. Chẳng hạn như, với diện tích gác xép nhỏ, bạn có thể sử dụng khung với 2 thanh thép 30 – 40cm, nhưng diện tích lớn hơn phải bổ sung thêm các thanh thép chịu lực.
Tấm cemboard làm vách ngăn
Sử dụng tấm cemboard ngoài trời làm vách ngăn là ứng dụng phổ biến nhất và phát huy hiệu quả tối đa của vật liệu. Nhờ khả năng cách nhiệt, chống ẩm. chống cháy hiệu quả, người ta sử dụng các tấm cemboard làm vách ngăn phân chia không gian hoặc biến chúng thành biện pháp chống nóng. Bên cạnh đó, với các loại hình kinh doanh như nhà hàng, quán ăn, quán cafe, sử dụng tấm cemboard cũng khiến cho việc sửa chữa hoặc cơi nơi không gian đơn giản, tiết kiệm chi phí hơn.
Xem thêm:
- Bộ sưu tập gạch lát sân chống trơn đẹp, giá rẻ 2024
Báo giá tấm cemboard ngoài trời mới nhất 2024
Nội thất Full AZ chia sẻ tới bạn bảng báo giá tấm cemboard ngoài trời mới nhất năm 2024 dưới đây
- Đối với khổ nhỏ 1000x2000mm:
STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng (kg) | Giá/Tấm |
1 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 12mm | 1000×2000×12 mm | 37 | 265.000 |
2 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 14mm | 1000×2000×14 mm | 44 | 280.000 |
3 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 15mm | 1000×2000×15 mm | 46 | 295.000 |
4 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 16mm | 1000×2000×16 mm | 50 | 325.000 |
5 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 18mm | 1000×2000×18 mm | 53 | 390.000 |
6 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 20mm | 1000×2000×20 mm | 55 | 425.000 |
- Đối với khổ tiêu chuẩn 1220x2440mm:
STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng (kg) | Giá/Tấm |
1 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 3.5mm | 1220×2440×3.5 mm | 16 | 120.000 |
2 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 4mm | 1220×2440×4 mm | 18 | 130.000 |
3 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 4.5mm | 1220×2440×4.5 mm | 22 | 145.000 |
4 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 6mm | 1220×2440×6 mm | 27 | 195.000 |
5 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 8mm | 1220×2440×8 mm | 36 | 260.000 |
6 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 9mm | 1220×2440×9 mm | 40 | 300.000 |
7 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 10mm | 1220×2440×10 mm | 45 | 350.000 |
8 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 12mm | 1220×2440×12 mm | 54 | 400.000 |
9 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 15mm | 1220×2440×15 mm | 70 | 430.000 |
10 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 16 mm | 1220×2440×16 mm | 74 | 460.000 |
11 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam18mm | 1220×2440×18 mm | 80 | 525.000 |
12 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 20mm | 1220×2440×20 mm | 91 | 600.000 |
13 | ✅ Tấm cemboard Duraflex Việt Nam 24mm | 1220×2440×24 mm | 116 |
Xem thêm:
- Top 50+ Mẫu gạch ốp cổng đẹp, sang trọng nhất 2024
Kinh nghiệm lựa chọn tấm cemboard ngoài trời cho công trình
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại tấm cemboard ngoài trời với chất lượng, xuất xứ và độ dày khác nhau. Việc lựa chọn cemboard phù hợp không chỉ đảm bảo độ an toàn trong suốt quá trình sử dụng mà còn giúp bạn tiết kiệm được khá nhiều chi phí.
Một vài tiêu chí bạn cần cân nhắc khi lựa chọn tấm cemboard ngoài trời là:
- Khả năng chống ẩm, chống nước: Trước khí hậu mưa bão nhiều như ở Việt Nam, đây là điều kiện tiên quyết khi lựa chọn vật liệu thi công ngoài trời. Nếu như vật liệu ngấm nước rất dễ phá vỡ kết cấu, giảm khả năng chịu lực, chịu nén và giảm tuổi thọ.
- Khả năng cách nhiệt: Vị trí ngoài trời thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Thậm chí, vào các thời kỳ cao điểm của mùa hè, nhiệt độ cao kết hợp với tia uv khiến cho vật liệu dễ bị nóng chảy. Bạn nên tham khảo kỹ thông số cung cấp từ nhà sản xuất để đưa ra lựa chọn chính xác nhất.
- Chống mối mọt: Vật liệu chống ẩm không tốt tạo điều kiện thuận lợi sản sinh ra mối mọt khiến cho cấu trúc sàn suy yếu dần cuối cùng nứt gãy.
Ngoài ra, bạn cần phải tham khảo các thông số thể hiện cường độ chịu lực, chịu nén, khả năng chống cháy…
Bài viết trên của Nội thất Full AZ đã chia sẻ trên bạn thông tin về tấm cemboard ngoài trời. Hy vọng, qua đó, bạn đã hiểu thêm về vật liệu này, đồng thời đưa ra được lựa chọn thích hợp cho công trình của mình.
CÔNG TY NỘI THẤT FULL AZ
Hotline: 0961 530 190
Gmail: noithatfullazz@gmail.com
Website: https://noithatfullaz.com/
Địa chỉ: 148 Trung Kính, Yên Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội